Từ điển Thiều Chửu
舸 - khả
① Thuyền mành, thuyền to. Vương Bột 王勃: Khả hạm mê tân, thanh tước hoàng long chi trục 舸艦迷津,青雀黃龍之舳 thuyền bè chật bến sông, đuôi thuyền vẽ chim sẻ xanh, rồng vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh
舸 - khả
(văn) Thuyền lớn, thuyền mành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
舸 - khả
Cái thuyền.